停战日 tíngzhàn rì

Từ hán việt: 【đình chiến nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停战日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình chiến nhật). Ý nghĩa là: Ngày đình chiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停战日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停战日 khi là Danh từ

Ngày đình chiến

Armistice Day

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停战日

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng

    - Cuộc chiến chống Nhật.

  • - 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - hiệp định đình chiến

  • - 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - hiệp định đình chiến.

  • - liǎng guó 停战 tíngzhàn

    - Hai nước dừng chiến.

  • - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng 时期 shíqī

    - Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.

  • - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng 后期 hòuqī

    - giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.

  • - 节日 jiérì 停诊 tíngzhěn 急诊 jízhěn 除外 chúwài

    - Ngày lễ nghỉ khám bệnh, trừ trường hợp cấp cứu.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.

  • - guò 消停 xiāotíng 日子 rìzi

    - sống cuộc đời yên ổn.

  • - 星球大战 xīngqiúdàzhàn 快乐 kuàilè

    - Chúc mừng Ngày Chiến tranh giữa các vì sao!

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • - shì 国防 guófáng 战士 zhànshì 日日夜夜 rìrìyèyè 保卫 bǎowèi zhe 祖国 zǔguó 咱们 zánmen 才能 cáinéng guò 幸福 xìngfú de 日子 rìzi

    - chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停战日

Hình ảnh minh họa cho từ 停战日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停战日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao