Đọc nhanh: 停下来 (đình hạ lai). Ý nghĩa là: dừng lại. Ví dụ : - 你得停下来 Bạn phải dừng lại!
Ý nghĩa của 停下来 khi là Động từ
✪ dừng lại
to stop
- 你 得 停下来
- Bạn phải dừng lại!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停下来
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 她 停 了 下来 , 拍拍 胸脯 , 打 了 一个 嗝
- Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 大家 停下来 喘 口气 吧
- Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.
- 你 得 停下来
- Bạn phải dừng lại!
- 车停 得 下来
- Xe dừng lại được.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 跑不动 时 , 他们 停下来 喘气
- Khi họ không thể chạy, họ dừng lại để thử dốc.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
- 我们 在 加油站 停下来 , 因 我们 需要 加油
- Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停下来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停下来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
停›
来›