停下来 tíng xiàlái

Từ hán việt: 【đình hạ lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "停下来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình hạ lai). Ý nghĩa là: dừng lại. Ví dụ : - Bạn phải dừng lại!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 停下来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 停下来 khi là Động từ

dừng lại

to stop

Ví dụ:
  • - 停下来 tíngxiàlai

    - Bạn phải dừng lại!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停下来

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - 船顺 chuánshùn 过来 guòlái 一只 yīzhī 一只 yīzhī 靠岸 kàoàn 停下 tíngxià

    - sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.

  • - 摩擦力 mócālì 可以 kěyǐ ràng chē 停下来 tíngxiàlai

    - Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 终于 zhōngyú 停下来 tíngxiàlai 罢了 bàle

    - Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.

  • - fēng 突然 tūrán tíng le 下来 xiàlai

    - Gió đột nhiên dừng lại.

  • - tíng le 下来 xiàlai 拍拍 pāipāi 胸脯 xiōngpú le 一个 yígè

    - Cô dừng lại, vỗ ngực và ợ một cái.

  • - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

  • - 他们 tāmen 不时 bùshí 停下来 tíngxiàlai 休息 xiūxī

    - Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.

  • - 大家 dàjiā 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì ba

    - Mọi người dừng lại nghỉ chút đi.

  • - 停下来 tíngxiàlai

    - Bạn phải dừng lại!

  • - 车停 chētíng 下来 xiàlai

    - Xe dừng lại được.

  • - 汽车 qìchē 靠右边 kàoyòubian 停下来 tíngxiàlai

    - Xe hơi dừng lại sát bên phải.

  • - 跑不动 pǎobùdòng shí 他们 tāmen 停下来 tíngxiàlai 喘气 chuǎnqì

    - Khi họ không thể chạy, họ dừng lại để thử dốc.

  • - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • - 挥手 huīshǒu ràng chē 停下来 tíngxiàlai

    - Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 红灯 hóngdēng qián 停下来 tíngxiàlai

    - Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.

  • - zài 50 码远 mǎyuǎn de 十字路口 shízìlùkǒu tíng le 下来 xiàlai

    - Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.

  • - 我们 wǒmen zài 加油站 jiāyóuzhàn 停下来 tíngxiàlai yīn 我们 wǒmen 需要 xūyào 加油 jiāyóu

    - Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停下来

Hình ảnh minh họa cho từ 停下来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停下来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao