倾听 qīngtīng

Từ hán việt: 【khuynh thính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倾听" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuynh thính). Ý nghĩa là: lắng nghe; chú ý nghe. Ví dụ : - 。 Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.. - 。 Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.. - 。 Giáo viên lắng nghe câu hỏi của học sinh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倾听 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 倾听 khi là Động từ

lắng nghe; chú ý nghe

用心地听,认真地听,多用于上对下

Ví dụ:
  • - 倾听 qīngtīng 孩子 háizi men de 故事 gùshì

    - Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 倾听 qīngtīng 长辈 zhǎngbèi de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.

  • - 老师 lǎoshī 倾听 qīngtīng 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên lắng nghe câu hỏi của học sinh.

  • - 医生 yīshēng 倾听 qīngtīng 病人 bìngrén de 描述 miáoshù

    - Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倾听

倾听 + Chủ ngữ + 的 + Danh từ (意见/建议/观点)

lắng nghe......của ai

Ví dụ:
  • - 倾听 qīngtīng 老师 lǎoshī de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.

  • - 倾听 qīngtīng 朋友 péngyou de 建议 jiànyì

    - Cô ấy lắng nghe lời khuyên của bạn bè.

Động từ (善于/愿意/注意) + 倾听

hành động liên quan đến "倾听"

Ví dụ:
  • - 善于 shànyú 倾听 qīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.

  • - 愿意 yuànyì 倾听 qīngtīng 朋友 péngyou de 建议 jiànyì

    - Cô ấy sẵn lòng lắng nghe lời khuyên của bạn bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾听

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 唱歌 chànggē gěi 妈妈 māma tīng

    - Hát cho mẹ nghe.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ tīng 生人 shēngrén 使唤 shǐhuan

    - con ngựa này không nghe lời người lạ.

  • - 倾听 qīngtīng 群众 qúnzhòng de 呼声 hūshēng

    - lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.

  • - 医生 yīshēng 倾听 qīngtīng 病人 bìngrén de 描述 miáoshù

    - Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 倾听 qīngtīng 长辈 zhǎngbèi de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.

  • - 姐姐 jiějie de 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé 非常 fēicháng hǎo 引得 yǐnde 窗外 chuāngwài de rén 纷纷 fēnfēn 侧耳 cèěr 倾听 qīngtīng

    - Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.

  • - 倾听 qīngtīng 老师 lǎoshī de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.

  • - 倾听 qīngtīng 朋友 péngyou de 建议 jiànyì

    - Cô ấy lắng nghe lời khuyên của bạn bè.

  • - 耐心 nàixīn 倾听 qīngtīng 老人 lǎorén de 诉求 sùqiú

    - Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già

  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 倾听 qīngtīng 孩子 háizi de 心里话 xīnlihuà

    - Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.

  • - 倾听 qīngtīng 孩子 háizi men de 故事 gùshì

    - Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.

  • - 善于 shànyú 倾听 qīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.

  • - yào 倾听 qīngtīng 下面 xiàmiàn de 意见 yìjiàn

    - Bạn cần lắng nghe ý kiến cấp dưới.

  • - 愿意 yuànyì 倾听 qīngtīng 朋友 péngyou de 建议 jiànyì

    - Cô ấy sẵn lòng lắng nghe lời khuyên của bạn bè.

  • - 老师 lǎoshī 倾听 qīngtīng 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên lắng nghe câu hỏi của học sinh.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倾听

Hình ảnh minh họa cho từ 倾听

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao