Đọc nhanh: 细听 (tế thính). Ý nghĩa là: lắng nghe cẩn thận (đối với những âm thanh nhỏ). Ví dụ : - 要仔细听才能听懂老师讲的课。 Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
Ý nghĩa của 细听 khi là Động từ
✪ lắng nghe cẩn thận (đối với những âm thanh nhỏ)
to listen carefully (for tiny sounds)
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细听
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 我们 仔细听 了 录音
- Chúng tôi đã nghe kỹ bản ghi âm.
- 要 仔细听 才能 听懂 老师 讲 的 课
- Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
- 请 仔细 地 听 我 说
- Xin hãy cẩn thận nghe tôi nói.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
细›