Đọc nhanh: 尿闭 (niếu bế). Ý nghĩa là: Bí đái.
Ý nghĩa của 尿闭 khi là Danh từ
✪ Bí đái
尿闭症是以排尿困难为主,重者无尿排出的疾病,有小便不利短少为表症.主要因膀胱失职,其它脏器也能导致本病,上焦火盛,气失萧降,水道不通不能下输于膀胱,心有热也能发生本病.脾胃虚也会发生本病.不能升清降浊,使膀胱严重失职,也能便尿路不通。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿闭
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 泌尿器
- bộ máy tiết niệu.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 地上 有滩 尿
- Trên đất có một bãi nước tiểu.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 就是 成人版 的 尿 布袋
- Giống như một túi tã cho người lớn.
- 大会 胜利 闭幕
- đại hội kết thúc thành công.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 吃 西瓜 利尿
- ăn dưa hấu lợi tiểu.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尿闭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尿闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尿›
闭›