Đọc nhanh: 倒不如 (đảo bất như). Ý nghĩa là: chẳng thà; chẳng bằng; chi bằng.
Ý nghĩa của 倒不如 khi là Động từ
✪ chẳng thà; chẳng bằng; chi bằng
反而不如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒不如
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒不如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒不如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
倒›
如›