shū

Từ hán việt: 【thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù). Ý nghĩa là: khác; khác biệt, đặc biệt; nổi bật, rất; lắm. Ví dụ : - 。 Tình hình có khác biệt.. - 。 Hai người bọn họ có khác biệt.. - 。 Rõ ràng là khác nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khác; khác biệt

不同; 差异

Ví dụ:
  • - 情况 qíngkuàng 有殊 yǒushū

    - Tình hình có khác biệt.

  • - 他们 tāmen liǎ yǒu 殊异 shūyì

    - Hai người bọn họ có khác biệt.

  • - 明显 míngxiǎn 殊异 shūyì

    - Rõ ràng là khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đặc biệt; nổi bật

特别; 特殊

Ví dụ:
  • - 待遇 dàiyù 很殊 hěnshū

    - Đãi ngộ rất đặc biệt.

  • - 情况 qíngkuàng 颇殊 pǒshū

    - Tình hình khá đặc biệt.

  • - 此人 cǐrén 殊能 shūnéng

    - Người này có khả năng đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; lắm

很; 极

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng 殊美 shūměi

    - Phong cảnh nơi này rất đẹp.

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 殊好 shūhǎo

    - Hôm nay tôi có tâm trạng rất tốt.

  • - 成绩 chéngjì 殊佳 shūjiā

    - Thành tích của anh ấy rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

liều chết; sống mái; nhất quyết

断绝;死

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 殊死 shūsǐ de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh quyết tử.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • - 殊死战 shūsǐzhàn

    - trận quyết tử

  • - 羟基 qiǎngjī 具有 jùyǒu 特殊 tèshū 性质 xìngzhì

    - Gốc hydroxy có tính chất đặc biệt.

  • - 待遇 dàiyù 很殊 hěnshū

    - Đãi ngộ rất đặc biệt.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 寻找 xúnzhǎo 特殊 tèshū 符标 fúbiāo

    - Tìm kiếm dấu hiệu đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen yào 给予 jǐyǔ 特殊 tèshū de 关心 guānxīn

    - Chúng ta phải dành sự quan tâm đặc biệt.

  • - xiǎng 表白 biǎobái 殊不知 shūbùzhī 结婚 jiéhūn

    - Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.

  • - fēi de 结晶 jiéjīng 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 性质 xìngzhì

    - Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 成绩 chéngjì 殊佳 shūjiā

    - Thành tích của anh ấy rất tốt.

  • - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • - 特殊 tèshū de 订单 dìngdān 备注 bèizhù

    - Ghi chú đơn hàng đặc biệt.

  • - 力量悬殊 lìliàngxuánshū

    - lực lượng khác xa nhau

  • - 此人 cǐrén 殊能 shūnéng

    - Người này có khả năng đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 特殊 tèshū

    - Yêu cầu này hơi đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殊

Hình ảnh minh họa cho từ 殊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一ノフ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHJD (一弓竹十木)
    • Bảng mã:U+6B8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao