票忽 piào hū

Từ hán việt: 【phiêu hốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "票忽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu hốt). Ý nghĩa là: Nhẹ nhàng mau lẹ, không đoán biết được — Cũng chỉ sự coi thường, sơ ý..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 票忽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 票忽 khi là Tính từ

Nhẹ nhàng mau lẹ, không đoán biết được — Cũng chỉ sự coi thường, sơ ý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票忽

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 数数 shuòshuò 票数 piàoshù

    - Chúng ta cần đếm số phiếu.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 精美 jīngměi de 邮票 yóupiào

    - Con tem đẹp tinh xảo.

  • - 忽忽不乐 hūhūbùlè

    - không được như ý

  • - 站票 zhànpiào

    - mua vé đứng

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu

    - xem thường cương vị công tác.

  • - 人群 rénqún 忽然 hūrán 安静 ānjìng

    - Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • - 忽视 hūshì le 安全 ānquán 问题 wèntí

    - Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 忽视 hūshì 安全 ānquán 生产 shēngchǎn 后果 hòuguǒ jiāng 不堪设想 bùkānshèxiǎng

    - Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 投票 tóupiào

    - Hôm nay chúng tôi phải đi bầu cử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 票忽

Hình ảnh minh họa cho từ 票忽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票忽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao