便宜无好货 piányí wú hǎo huò

Từ hán việt: 【tiện nghi vô hảo hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便宜无好货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện nghi vô hảo hoá). Ý nghĩa là: của rẻ là của ôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便宜无好货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 便宜无好货 khi là Thành ngữ

của rẻ là của ôi

价格便宜,质地一定也不太好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜无好货

  • - 馒头 mántóu 包子 bāozi 便宜 piányí

    - Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - zhēn 后悔 hòuhuǐ 以前 yǐqián méi hēi 只是 zhǐshì 删除 shānchú 好友 hǎoyǒu tài 便宜 piányí le

    - Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi

  • - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - 无线电 wúxiàndiàn 喇叭 lǎba de 音质 yīnzhì hěn hǎo

    - Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.

  • - de chē jiào de chē 便宜 piányí

    - Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • - 我们 wǒmen zài 经验 jīngyàn shàng 占便宜 zhànpiányí

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.

  • - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • - 白白的 báibáide 馒头 mántóu yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí

    - Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.

  • - zhè 道菜 dàocài 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.

  • - 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 不但 bùdàn 好吃 hǎochī 而且 érqiě hěn 便宜 piányí

    - Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yòu 便宜 piányí yòu 好看 hǎokàn

    - Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ.

  • - 这种 zhèzhǒng méi yòu 好吃 hǎochī yòu 便宜 piányí 所以 suǒyǐ mǎi 四斤 sìjīn

    - Loại mơ này vừa ngon vừa rẻ, nên tôi mua 2 kg.

  • - jiàn 毛衣 máoyī hǎo 便宜 piányí a

    - Cái áo len kia rẻ quá đi!

  • - 这家 zhèjiā diàn 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.

  • - 便宜 piányí 没好 méihǎo huò 这是 zhèshì 真理 zhēnlǐ

    - Của rẻ là của ôi, đây là sự thật.

  • - 妈妈 māma 常说 chángshuō 便宜 piányí 没好 méihǎo huò

    - Mẹ tớ hay bảo "của rẻ là của ôi".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便宜无好货

Hình ảnh minh họa cho từ 便宜无好货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便宜无好货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao