Đọc nhanh: 侧面攻击 (trắc diện công kích). Ý nghĩa là: công kích cạnh sườn.
Ý nghĩa của 侧面攻击 khi là Động từ
✪ công kích cạnh sườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧面攻击
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 攻击 敌人 阵地
- Tiến công vào trận địa địch.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 总攻击
- Tổng tấn công; tổng công kích.
- 恐怖分子 发动 了 攻击
- Các phần tử khủng bố đã tiến hành tấn công.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 好几种 沙蚤会 攻击 人
- Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.
- 旁敲侧击
- nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió.
- 球队 的 攻击 非常 凶猛
- Đội bóng có lối tấn công rất mạnh.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧面攻击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧面攻击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
击›
攻›
面›