Đọc nhanh: 侧面发球 (trắc diện phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng nghiêng.
Ý nghĩa của 侧面发球 khi là Động từ
✪ Phát bóng nghiêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧面发球
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
- 发面饼
- bánh bột nở
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧面发球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧面发球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
发›
球›
面›