Đọc nhanh: 侧目而视 (trắc mục nhi thị). Ý nghĩa là: liếc nhìn; nhìn lấm lét, lấm lét nhìn.
Ý nghĩa của 侧目而视 khi là Thành ngữ
✪ liếc nhìn; nhìn lấm lét
斜着眼睛看人形容畏惧、憎恨或鄙视的样子
✪ lấm lét nhìn
不敢从正面看, 斜着眼睛看形容畏惧而又愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧目而视
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 侧目而视
- nhìn lấm lét; liếc nhìn
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 瞋 目而视
- trợn mắt mà nhìn.
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
- 侧足而立
- đứng khuỵu chân
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 电视 节目预告
- giới thiệu chương trình truyền hình.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 摘登 一周 电视节目
- trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 他 怀着 诈取 钱财 的 目的 而 来
- Anh ta đến với mục đích lừa đảo tiền bạc.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧目而视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧目而视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
目›
而›
视›