侧面压底机 cèmiàn yā dǐ jī

Từ hán việt: 【trắc diện áp để cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侧面压底机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc diện áp để cơ). Ý nghĩa là: Máy ép nghiêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侧面压底机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侧面压底机 khi là Danh từ

Máy ép nghiêng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧面压底机

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • - 地面 dìmiàn yòng 三合土 sānhétǔ 打底子 dǎdǐzi

    - dùng xi măng, cát và đá lót nền.

  • - 敌机 díjī 葬身海底 zàngshēnhǎidǐ

    - máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.

  • - 液压 yèyā 机构 jīgòu

    - cơ cấu thuỷ lực.

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • - 面对 miànduì 考试 kǎoshì 倍感 bèigǎn 压力 yālì

    - Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.

  • - 这个 zhègè 圆柱 yuánzhù de 底面 dǐmiàn shì 一个 yígè 圆形 yuánxíng

    - Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - 里面 lǐmiàn de 印刷机 yìnshuājī

    - Bạn cũng sở hữu máy in

  • - 我们 wǒmen 月底 yuèdǐ 见面 jiànmiàn

    - Chúng tôi gặp nhau vào cuối tháng.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - qǐng yòng 传真机 chuánzhēnjī xīn 目录 mùlù de 版面 bǎnmiàn 编排 biānpái 图样 túyàng 传送 chuánsòng gěi

    - Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侧面压底机

Hình ảnh minh họa cho từ 侧面压底机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧面压底机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Zè , Zhāi
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:ノ丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBON (人月人弓)
    • Bảng mã:U+4FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao