jiā

Từ hán việt: 【giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giai). Ý nghĩa là: đẹp; tốt; hay; lành; khoẻ, tốt nhất; giỏi nhất. Ví dụ : - 。 Trong cuốn sách này có rất nhiều câu hay.. - 。 Hy vọng có thể sớm nghe được tin tốt.. - 。 Thành tích học tập của cô ấy luôn rất tốt.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đẹp; tốt; hay; lành; khoẻ

美; 好

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō 佳句 jiājù

    - Trong cuốn sách này có rất nhiều câu hay.

  • - 希望 xīwàng néng 早日 zǎorì 听到 tīngdào 佳音 jiāyīn

    - Hy vọng có thể sớm nghe được tin tốt.

  • - de 学习成绩 xuéxíchéngjì 一直 yìzhí 甚佳 shénjiā

    - Thành tích học tập của cô ấy luôn rất tốt.

  • - 尽管 jǐnguǎn 年纪 niánjì le dàn de 视力 shìlì 尚佳 shàngjiā

    - Mặc dù tuổi đã lớn, nhưng thị lực của cô ấy vẫn tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tốt nhất; giỏi nhất

最好的

Ví dụ:
  • - 获得 huòdé le 十佳 shíjiā 歌手 gēshǒu de 称号 chēnghào

    - Cô ấy nhận được danh hiệu Top 10 người hát giỏi nhất.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 评出 píngchū le 十佳 shíjiā 教师 jiàoshī

    - Thành phố này đã đánh giá được những giáo viên giỏi nhất.

  • - 获得 huòdé le 五佳 wǔjiā 员工 yuángōng de 荣誉 róngyù

    - Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ đơn âm tiết ( 不/ 最/ 欠) + 佳

Làm gì tốt ; làm gì không tốt

Ví dụ:
  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 不佳 bùjiā

    - Cô ấy đã không thể hiện tốt trong cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 财气 cáiqì 不佳 bùjiā

    - không có vận phát tài; không có số làm giàu.

  • - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

  • - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • - 《 乱世佳人 luànshìjiārén ne

    - Cuốn theo chiều gió?

  • - 哈密瓜 hāmìguā shì 瓜类 guālèi de 佳品 jiāpǐn

    - dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.

  • - 千百年来 qiānbǎiniánlái 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu 盛传 shèngchuán 不衰 bùshuāi de 佳作 jiāzuò

    - những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng

  • - 这是 zhèshì 佳酒 jiājiǔ

    - Đây là rượu ngon.

  • - 佳期 jiāqī 参差 cēncī

    - ngày cưới khất lần

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 我们 wǒmen 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.

  • - 服装 fúzhuāng 淡季 dànjì 销量 xiāoliàng 不佳 bùjiā

    - Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.

  • - 铜镜 tóngjìng 鉴映 jiànyìng 佳人 jiārén yán

    - Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 静候 jìnghòu 佳音 jiāyīn

    - chờ tin lành.

  • - 全国 quánguó 民族 mínzú 共度 gòngdù 佳节 jiājié

    - các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.

  • - 佳木 jiāmù 葱茏 cōnglóng

    - cây cối xanh tốt.

  • - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • - 归佳琦 guījiāqí

    - Quy Giai Kỳ.

  • - 已经 yǐjīng 找到 zhǎodào le 最佳 zuìjiā 路径 lùjìng

    - Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佳

Hình ảnh minh họa cho từ 佳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao