Hán tự: 好
Đọc nhanh: 好 (hảo, hiếu). Ý nghĩa là: tốt; lành; hay, tốt; hoà hợp; hoà thuận (quan hệ giữa người với người), khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ). Ví dụ : - 这部电影非常好看。 Bộ phim này vô cùng hay.. - 他的工作态度很好。 Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.. - 他们俩的关系一直很好。 Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.
Ý nghĩa của 好 khi là Tính từ
✪ tốt; lành; hay
优点多的; 使人满意的
- 这部 电影 非常 好看
- Bộ phim này vô cùng hay.
- 他 的 工作 态度 很 好
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.
✪ tốt; hoà hợp; hoà thuận (quan hệ giữa người với người)
(人和人)关系好;友好
- 他们 俩 的 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.
- 我们 和 邻居 相处 得 很 好
- Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.
✪ khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)
(身体) 健康; (疾病) 痊愈
- 他 的 病 好 了
- Anh ấy khỏi bệnh rồi.
- 你 妈妈 最近 还好 吗 ?
- Mẹ bạn dạo này có khoẻ không?
✪ xong (biểu thị kết quả của hành động là làm rất tốt, làm hài lòng)
用在动词后头,表示完成或达到完善的地步
- 我 已经 写 好 作业 了
- Tôi đã viết xong bài tập rồi.
- 你 准备 好了吗 ?
- Cậu đã sẵn sàng chưa?
✪ được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)
表示赞许、同意或结束等语气
- 好 , 就 这么 办
- Thôi được, cứ làm như thế.
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
✪ hay nhỉ; hay lắm; hay đấy; tốt đấy (câu đáp, biểu thị sự bất mãn)
反话,表示不满意
- 好 , 我们 死定了
- Hay lắm, chúng ta toi đời rồi.
- 好 , 你 自己 做 吧 !
- Hay lắm, cậu tự đi mà làm!
✪ dễ; dễ dàng
容易
- 这 问题 很 好 回答
- Câu hỏi này dễ trả lời.
- 这 道菜 很 好 做
- Món ăn này rất dễ làm.
✪ nên; phải; có thể
应该;可以
- 时间 不早了 , 你好 走 了
- Muộn rồi, anh nên đi đi thôi.
- 你 最好 早点 到达 会议
- Bạn nên đến cuộc họp sớm hơn.
✪ bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ)
用在形容词前面问数量或程度
- 哈尔滨 离 北京 好远
- Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?
- 今天 参加 的 人 有 好多 ?
- Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?
Ý nghĩa của 好 khi là Phó từ
✪ lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu)
用在数量词;时间词前面;表示多或久
- 我们 等 了 好久 才 来
- Chúng tôi đã chờ rất lâu mới đến.
- 这里 有 好多 美丽 的 花
- Ở đây có rất nhiều hoa đẹp.
✪ quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán)
用在形容词;动词前;表示程度深;并带感叹语气
- 这 地方 好 安静 啊 , 真 放松 !
- Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!
- 她 的 舞蹈 好 优美 啊 , 真 精彩 !
- Vũ đạo của cô ấy đẹp quá, thật tuyệt vời!
Ý nghĩa của 好 khi là Giới từ
✪ tiện; tiện cho; thuận tiện
便于
- 告诉 我 他 在 哪儿 , 我 好找 他 去
- Nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.
- 现在 不好 说 这件 事
- Hiện không tiện nói chuyện này.
✪ yêu; thích
(恋人之间)互相喜欢开始谈恋爱
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 他们 两人 好 上 了 , 变成 恋人
- Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.
Ý nghĩa của 好 khi là Danh từ
✪ lời khen; lời chào
指赞扬的话或问候的话(口语中多儿化)
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 你 应该 多 说 点 好
- Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好
✪ Chủ ngữ + 很 + 好
một sự việc, tình trạng hoặc mối quan hệ rất tốt đẹp
- 他 对 我 很 好
- Anh ấy đối xử rất tốt với tôi.
- 这个 方法 很 好
- Phương pháp này rất tốt.
✪ Động từ + 得 + 很/不/特别 + 好
hành động tốt; không tốt hoặc đặc biệt tốt
- 他 做 得 不够 好
- Anh ấy làm không tốt.
- 她 唱 得 很 好
- Cô ấy hát rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›