hǎo

Từ hán việt: 【hảo, hiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo, hiếu). Ý nghĩa là: tốt; lành; hay, tốt; hoà hợp; hoà thuận (quan hệ giữa người với người), khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ). Ví dụ : - 。 Bộ phim này vô cùng hay.. - 。 Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.. - 。 Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tốt; lành; hay

优点多的; 使人满意的

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này vô cùng hay.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn hǎo

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.

tốt; hoà hợp; hoà thuận (quan hệ giữa người với người)

(人和人)关系好;友好

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.

khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)

(身体) 健康; (疾病) 痊愈

Ví dụ:
  • - de bìng hǎo le

    - Anh ấy khỏi bệnh rồi.

  • - 妈妈 māma 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Mẹ bạn dạo này có khoẻ không?

xong (biểu thị kết quả của hành động là làm rất tốt, làm hài lòng)

用在动词后头,表示完成或达到完善的地步

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng xiě hǎo 作业 zuòyè le

    - Tôi đã viết xong bài tập rồi.

  • - 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema

    - Cậu đã sẵn sàng chưa?

được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)

表示赞许、同意或结束等语气

Ví dụ:
  • - hǎo jiù 这么 zhème bàn

    - Thôi được, cứ làm như thế.

  • - hǎo le 不要 búyào 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

hay nhỉ; hay lắm; hay đấy; tốt đấy (câu đáp, biểu thị sự bất mãn)

反话,表示不满意

Ví dụ:
  • - hǎo 我们 wǒmen 死定了 sǐdìngle

    - Hay lắm, chúng ta toi đời rồi.

  • - hǎo 自己 zìjǐ zuò ba

    - Hay lắm, cậu tự đi mà làm!

dễ; dễ dàng

容易

Ví dụ:
  • - zhè 问题 wèntí hěn hǎo 回答 huídá

    - Câu hỏi này dễ trả lời.

  • - zhè 道菜 dàocài hěn hǎo zuò

    - Món ăn này rất dễ làm.

nên; phải; có thể

应该;可以

Ví dụ:
  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 你好 nǐhǎo zǒu le

    - Muộn rồi, anh nên đi đi thôi.

  • - 最好 zuìhǎo 早点 zǎodiǎn 到达 dàodá 会议 huìyì

    - Bạn nên đến cuộc họp sớm hơn.

bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ)

用在形容词前面问数量或程度

Ví dụ:
  • - 哈尔滨 hāěrbīn 北京 běijīng 好远 hǎoyuǎn

    - Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?

  • - 今天 jīntiān 参加 cānjiā de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu)

用在数量词;时间词前面;表示多或久

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen děng le 好久 hǎojiǔ cái lái

    - Chúng tôi đã chờ rất lâu mới đến.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō 美丽 měilì de huā

    - Ở đây có rất nhiều hoa đẹp.

quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán)

用在形容词;动词前;表示程度深;并带感叹语气

Ví dụ:
  • - zhè 地方 dìfāng hǎo 安静 ānjìng a zhēn 放松 fàngsōng

    - Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!

  • - de 舞蹈 wǔdǎo hǎo 优美 yōuměi a zhēn 精彩 jīngcǎi

    - Vũ đạo của cô ấy đẹp quá, thật tuyệt vời!

Ý nghĩa của khi là Giới từ

tiện; tiện cho; thuận tiện

便于

Ví dụ:
  • - 告诉 gàosù zài 哪儿 nǎér 好找 hǎozhǎo

    - Nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.

  • - 现在 xiànzài 不好 bùhǎo shuō 这件 zhèjiàn shì

    - Hiện không tiện nói chuyện này.

yêu; thích

(恋人之间)互相喜欢开始谈恋爱

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén hǎo shàng le 变成 biànchéng 恋人 liànrén

    - Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời khen; lời chào

指赞扬的话或问候的话(口语中多儿化)

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài tīng hǎo

    - Trẻ con luôn thích nghe lời khen.

  • - 应该 yīnggāi duō shuō diǎn hǎo

    - Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 很 + 好

một sự việc, tình trạng hoặc mối quan hệ rất tốt đẹp

Ví dụ:
  • - duì hěn hǎo

    - Anh ấy đối xử rất tốt với tôi.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn hǎo

    - Phương pháp này rất tốt.

Động từ + 得 + 很/不/特别 + 好

hành động tốt; không tốt hoặc đặc biệt tốt

Ví dụ:
  • - zuò 不够 bùgòu hǎo

    - Anh ấy làm không tốt.

  • - chàng hěn hǎo

    - Cô ấy hát rất hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 亚洲 yàzhōu 人民 rénmín hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân dân châu Á rất thân thiện.

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶水 jiāoshuǐ hěn hǎo

    - Loại keo nước này rất tốt.

  • - zhè 胶水 jiāoshuǐ 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Loại keo nước này chất lượng tốt.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好

Hình ảnh minh họa cho từ 好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao