Hán tự: 美
Đọc nhanh: 美 (mĩ). Ý nghĩa là: vẻ đẹp; đẹp; tốt, châu Mỹ, nước Mỹ; Hoa Kỳ; Mỹ. Ví dụ : - 心灵美很重要。 Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.. - 大自然的美令人陶醉。 Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.. - 南美是资源丰富之地。 Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
Ý nghĩa của 美 khi là Danh từ
✪ vẻ đẹp; đẹp; tốt
漂亮的;好的
- 心灵美 很 重要
- Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.
- 大自然 的 美 令人 陶醉
- Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.
✪ châu Mỹ
指美洲
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
✪ nước Mỹ; Hoa Kỳ; Mỹ
国家名称
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 美是 军事 强国
- Mỹ là quốc gia mạnh về quân sự.
Ý nghĩa của 美 khi là Động từ
✪ tự mãn; mãn nguyện; hài lòng; tự hào
得意;满意;自豪
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
✪ làm; làm đẹp
让更美丽
- 她 在 美发
- Cô ấy đang làm tóc.
- 她 喜欢 美容
- Cô ấy thích làm đẹp.
Ý nghĩa của 美 khi là Tính từ
✪ đẹp; duyên dáng; xinh đẹp
美丽;好看 (跟''丑''相对)
- 这 朵花 很 美
- Bông hoa này rất đẹp.
- 我 觉得 他 很 美丽
- Tôi cảm thấy cô ấy rất xinh đẹp.
✪ tốt; ngon (thức ăn; đồ uống)
好;美味的(食物;饮料)
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 美
✪ Danh từ +(很/不/太+)美
Ai đó/ cái gì đẹp
- 他 的 衣服 很 美
- Quần áo của cô ấy rất đẹp.
- 这里 的 风景 不美
- Phong cảnh chỗ này không đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 我 妈妈 很 美
- Mẹ của tôi rất đẹp.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 她 买 了 一匹 美丽 的 绢
- Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 这 朵花 真美 啊 !
- Bông hoa này đẹp quá!
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm美›