最佳 zuì jiā

Từ hán việt: 【tối giai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最佳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối giai). Ý nghĩa là: tốt nhất; giỏi nhất; hay nhất; xuất sắc nhất. Ví dụ : - 。 Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất tôi từng đọc.. - 。 Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.. - 。 Giờ là thời cơ xuất phát tốt nhất.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最佳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最佳 khi là Tính từ

tốt nhất; giỏi nhất; hay nhất; xuất sắc nhất

最好

Ví dụ:
  • - zhè shì 读过 dúguò de 最佳 zuìjiā 小说 xiǎoshuō

    - Đây là cuốn tiểu thuyết hay nhất tôi từng đọc.

  • - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • - 现在 xiànzài shì 出发 chūfā de 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Giờ là thời cơ xuất phát tốt nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最佳

  • - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 我们 wǒmen 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - Chúng tôi chọn phương án tốt nhất.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • - 不愧为 bùkuìwèi 最佳 zuìjiā 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.

  • - 被誉为 bèiyùwèi 公司 gōngsī de 最佳 zuìjiā 员工 yuángōng

    - Cô ấy được tôn vinh là nhân viên xuất sắc nhất của công ty.

  • - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 欠佳 qiànjiā

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.

  • - 现在 xiànzài 或许 huòxǔ 不是 búshì 买房 mǎifáng de 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.

  • - 相机行事 xiàngjīxíngshì 抓住 zhuāzhù le 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.

  • - 开局 kāijú shí yào 选择 xuǎnzé 最佳 zuìjiā de 落子 làozǐ

    - Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • - zài 一年 yīnián 当中 dāngzhōng yǒu 三个 sāngè 最佳 zuìjiā 存款 cúnkuǎn 时间 shíjiān

    - Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得最佳 huòdézuìjiā 员工 yuángōng jiǎng

    - Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.

  • - 他们 tāmen shì 工作 gōngzuò shàng de 最佳 zuìjiā duì

    - Họ là cặp đôi tốt nhất trong công việc.

  • - 现在 xiànzài shì 出发 chūfā de 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Giờ là thời cơ xuất phát tốt nhất.

  • - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最佳

Hình ảnh minh họa cho từ 最佳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最佳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OGG (人土土)
    • Bảng mã:U+4F73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao