Đọc nhanh: 佣金 (dụng kim). Ý nghĩa là: hoa hồng (tiền). Ví dụ : - 我从交易中得到了佣金。 Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.. - 佣金是她的主要收入。 Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.. - 佣金每月发放一次。 Hoa hồng được phát hàng tháng.
Ý nghĩa của 佣金 khi là Danh từ
✪ hoa hồng (tiền)
交易中给予经纪人的报酬
- 我 从 交易 中 得到 了 佣金
- Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 佣金 每月 发放 一次
- Hoa hồng được phát hàng tháng.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 佣金
✪ Động từ + 佣金
cụm động tân
- 她 获得 了 佣金
- Cô ấy nhận được hoa hồng.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣金
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 他 拿到 不少 佣金
- Anh ấy nhận được không ít tiền hoa hồng.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 她 获得 了 佣金
- Cô ấy nhận được hoa hồng.
- 我 从 交易 中 得到 了 佣金
- Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 佣金 每月 发放 一次
- Hoa hồng được phát hàng tháng.
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佣金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佣金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佣›
金›