Đọc nhanh: 退还佣金 (thối hoàn dong kim). Ý nghĩa là: Trả lại tiền hoa hồng.
Ý nghĩa của 退还佣金 khi là Từ điển
✪ Trả lại tiền hoa hồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退还佣金
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
- 定金 不退 的 哦 !
- Tiền cọc không trả đâu nhé!
- 费用 概不 退还
- Chi phí không thể hoàn lại.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 他 拿到 不少 佣金
- Anh ấy nhận được không ít tiền hoa hồng.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 她 获得 了 佣金
- Cô ấy nhận được hoa hồng.
- 我 从 交易 中 得到 了 佣金
- Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退还佣金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退还佣金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佣›
还›
退›
金›