yōng

Từ hán việt: 【ủng.ung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ủng.ung). Ý nghĩa là: ôm; ẵm, quấn; quây; vây quanh, chen; chen nhau đi. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang ôm đứa trẻ.. - 怀。 Anh ấy ôm cô ấy vào lòng.. - 。 Cây cối vây quanh tòa nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ôm; ẵm

Ví dụ:
  • - 拥抱着 yōngbàozhe 孩子 háizi

    - Cô ấy đang ôm đứa trẻ.

  • - yōng 入怀 rùhuái

    - Anh ấy ôm cô ấy vào lòng.

quấn; quây; vây quanh

围着

Ví dụ:
  • - 树木 shùmù 拥楼 yōnglóu

    - Cây cối vây quanh tòa nhà.

  • - 粉丝 fěnsī yōng 明星 míngxīng

    - Fan hâm mộ vây quanh minh tinh.

chen; chen nhau đi

(人群) 挤着走

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu 拥到 yōngdào 前边 qiánbian le

    - Mọi người đều chen lên phía trước.

  • - 他们 tāmen 拥出 yōngchū 大门 dàmén

    - Bọn họ chen nhau ra cổng.

ủng hộ; giúp đỡ

拥护

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 拥他 yōngtā 为首 wéishǒu

    - Chúng tôi ủng hộ anh ta làm thủ lĩnh.

  • - 民众 mínzhòng 拥政 yōngzhèng

    - Dân chúng ủng hộ chính quyền.

có; gồm có

拥有

Ví dụ:
  • - yōng 巨额 jùé 财富 cáifù

    - Cô ấy có của cải dư thừa lớn.

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán yōng 众多 zhòngduō 粉丝 fěnsī

    - Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - dài ( 辅佐 fǔzuǒ 拥戴 yōngdài )

    - giúp đỡ và ủng hộ.

  • - 深受 shēnshòu 群众 qúnzhòng 拥戴 yōngdài

    - nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.

  • - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 共同 gòngtóng de 爱好 àihào

    - Họ có chung sở thích với nhau.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • - 事故 shìgù 致使 zhìshǐ 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.

  • - 市区 shìqū de 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • - 高峰 gāofēng 时段 shíduàn 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.

  • - 宁可 nìngkě 早起 zǎoqǐ 不想 bùxiǎng 拥堵 yōngdǔ

    - Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 民众 mínzhòng 拥政 yōngzhèng

    - Dân chúng ủng hộ chính quyền.

  • - 树木 shùmù 拥楼 yōnglóu

    - Cây cối vây quanh tòa nhà.

  • - 我们 wǒmen 拥他 yōngtā 为首 wéishǒu

    - Chúng tôi ủng hộ anh ta làm thủ lĩnh.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - 专利 zhuānlì 拥有 yōngyǒu 多项 duōxiàng 专利 zhuānlì

    - Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.

  • - 终于 zhōngyú 拥有 yōngyǒu le 自己 zìjǐ de 汽车 qìchē

    - Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拥

Hình ảnh minh họa cho từ 拥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao