Đọc nhanh: 佣金让予 (dong kim nhượng dữ). Ý nghĩa là: Sự chia hoa hồng.
Ý nghĩa của 佣金让予 khi là Danh từ
✪ Sự chia hoa hồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佣金让予
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 佣金 数额 让 人 惊
- Số tiền hoa hồng làm người kinh ngạc.
- 氟能 让 金属 燃烧
- Flo có thể khiến kim loại cháy.
- 这笔 奖金 , 他 一再 推让 , 不肯 收下
- Anh liên tục từ chối nhận khoản tiền thưởng này.
- 他 拿到 不少 佣金
- Anh ấy nhận được không ít tiền hoa hồng.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 她 获得 了 佣金
- Cô ấy nhận được hoa hồng.
- 我 从 交易 中 得到 了 佣金
- Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 佣金 每月 发放 一次
- Hoa hồng được phát hàng tháng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佣金让予
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佣金让予 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
佣›
让›
金›