Đọc nhanh: 你死我活 (nhĩ tử ngã hoạt). Ý nghĩa là: một sống một chết; một mất một còn.
Ý nghĩa của 你死我活 khi là Thành ngữ
✪ một sống một chết; một mất một còn
形容斗争非常激烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你死我活
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 我 很 羡慕 你 的 生活
- Tôi rất ghen tị với cuộc sống của bạn.
- 我 恨 你 到 死
- Tôi hận cô cho đến chết.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 我 想 多 了解 了解 你 的 生活 !
- Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 我 只是 没有 像 以前 那样 对 你 死缠烂打
- Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 你别 在 这里 抽烟 , 呛 死 我 了 !
- Anh đừng hút thuốc ở đây, nghẹt thở chết tôi!
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 我 喜欢 你 的 生活 方式
- Tôi thích lối sống của bạn.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你死我活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你死我活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
我›
死›
活›
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch
sống chết cùng nhau; sống chết có nhau; cốt nhục tử sinh
khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau