当成 dàngchéng

Từ hán việt: 【đương thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương thành). Ý nghĩa là: xem; coi; cho rằng; xem như; xem thành; coi là. Ví dụ : - 。 Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.. - 。 Anh ấy xem tôi như bạn bè.. - ? Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 当成 khi là Động từ

xem; coi; cho rằng; xem như; xem thành; coi là

当作

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 当成 dàngchéng 机会 jīhuì

    - Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.

  • - 当成 dàngchéng 朋友 péngyou

    - Anh ấy xem tôi như bạn bè.

  • - zhè 当成 dàngchéng 玩笑 wánxiào ma

    - Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当成

Chủ ngữ + 把/ 将 + Tân ngữ + 当成 + Đối tượng.

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 当成 dàngchéng le 家人 jiārén

    - Anh ấy coi bạn bè như gia đình.

  • - jiāng zhè 本书 běnshū 当成 dàngchéng 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当成

  • - 认为 rènwéi 他会 tāhuì 成功 chénggōng shì 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.

  • - dāng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 的话 dehuà jiù 当成 dàngchéng 圣旨 shèngzhǐ la

    - lời của anh ấy anh xem như thánh chỉ của vua chắc?

  • - 朋友 péngyou 当成 dàngchéng le 家人 jiārén

    - Anh ấy coi bạn bè như gia đình.

  • - zhè 当成 dàngchéng 玩笑 wánxiào ma

    - Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

  • - 我们 wǒmen 当成 dàngchéng 兄弟 xiōngdì 看待 kàndài

    - Chúng tôi đối xử với anh ấy như anh em.

  • - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • - 这个 zhègè rén 可能 kěnéng shì 平民 píngmín 当成 dàngchéng 活靶子 huóbǎzi le

    - Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • - jiāng zhè 本书 běnshū 当成 dàngchéng 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 偶然 ǒurán 当成 dàngchéng 必然 bìrán

    - Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.

  • - 当时 dāngshí 电话 diànhuà 设成 shèchéng le 蓝牙 lányá 模式 móshì

    - Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth

  • - 中午 zhōngwǔ 烈日 lièrì 当头 dāngtóu 阴影 yīnyǐng 变成 biànchéng 蓝色 lánsè

    - Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • - 这个 zhègè xiǎo 县城 xiànchéng 当时 dāngshí chéng le 全国 quánguó 注目 zhùmù de 地方 dìfāng

    - cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.

  • - yào 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó 当成 dàngchéng

    - Bạn muốn hạ gục Hal Hoover

  • - 需要 xūyào 各科 gèkē 成绩单 chéngjìdān 当即 dāngjí 寄上 jìshàng

    - Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当成

Hình ảnh minh họa cho từ 当成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao