敢作敢为 gǎn zuò gǎn wéi

Từ hán việt: 【cảm tá cảm vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敢作敢为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tá cảm vi). Ý nghĩa là: dám làm bất cứ điều gì, dừng lại ở con số không (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敢作敢为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敢作敢为 khi là Thành ngữ

dám làm bất cứ điều gì

to dare to do anything

dừng lại ở con số không (thành ngữ)

to stop at nothing (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢作敢为

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

  • - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • - 因为 yīnwèi 出痘 chūdòu ér 不敢 bùgǎn 出门 chūmén

    - Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.

  • - 因为 yīnwèi 动脉瘤 dòngmàiliú 爆裂 bàoliè lián 打嗝 dǎgé dōu 不敢 bùgǎn

    - Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?

  • - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • - 因为 yīnwèi 这个 zhègè 实验 shíyàn 不容 bùróng 出错 chūcuò 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā 战战兢兢 zhànzhànjīngjīng de 不敢 bùgǎn 大意 dàyì

    - Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 父母 fùmǔ 无关 wúguān fàng le 妈妈 māma

    - Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.

  • - 大家 dàjiā sòng de 勇敢 yǒnggǎn 行为 xíngwéi

    - Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.

  • - 我敢 wǒgǎn wèi 这事 zhèshì 打保 dǎbǎo

    - tôi dám cam đoan chuyện này.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 行为 xíngwéi 值得 zhíde 赞扬 zànyáng

    - Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.

  • - 敢情 gǎnqing shì 一个 yígè 地下 dìxià 工作者 gōngzuòzhě

    - thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.

  • - de 行为 xíngwéi 体现 tǐxiàn le de 勇敢 yǒnggǎn

    - Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen wèi 勇敢 yǒnggǎn de 消防员 xiāofángyuán 鼓掌 gǔzhǎng

    - Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敢作敢为

Hình ảnh minh họa cho từ 敢作敢为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢作敢为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa