低平调号 dī píng diào hào

Từ hán việt: 【đê bình điệu hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低平调号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê bình điệu hiệu). Ý nghĩa là: dấu huyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低平调号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低平调号 khi là Danh từ

dấu huyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低平调号

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 技术水平 jìshùshuǐpíng 低下 dīxià

    - trình độ kỹ thuật kém

  • - de 风格 fēnggé hěn 低调 dīdiào

    - Phong cách của cô ấy rất kín đáo.

  • - 经医 jīngyī 调治 tiáozhì 病体 bìngtǐ 日渐 rìjiàn 平复 píngfù

    - qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.

  • - 汽车 qìchē zài 高低不平 gāodībùpíng de 砾石路 lìshílù 面上 miànshàng 颠簸 diānbǒ zhe

    - Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.

  • - 打著 dǎzhù 平等 píngděng de 旗号 qíhào 参加 cānjiā le 竞选 jìngxuǎn

    - Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.

  • - 调剂 tiáojì 物资 wùzī 使 shǐ 供求平衡 gōngqiúpínghéng

    - điều chỉnh vật tư thị trường, làm cho cung và cầu được cân bằng.

  • - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • - 收成 shōuchéng 可能 kěnéng 低于 dīyú 平均水平 píngjūnshuǐpíng 请以 qǐngyǐ 同样 tóngyàng 价格 jiàgé zài 采购 cǎigòu 一些 yīxiē

    - Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.

  • - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • - 平台 píngtái de 高度 gāodù 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng

    - Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò le 温度 wēndù 下降 xiàjiàng le 水平面 shuǐpíngmiàn 降低 jiàngdī le 很多 hěnduō

    - Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.

  • - 低调 dīdiào shì de 生活态度 shēnghuótàidù

    - Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

  • - 九号 jiǔhào 车床 chēchuáng 调好 diàohǎo 来车 láichē 这个 zhègè xīn 活塞 huósāi

    - Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.

  • - 车座 chēzuò 调低 diàodī le 一些 yīxiē

    - Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.

  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 低调 dīdiào

    - Cô ấy ăn mặc rất giản dị.

  • - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低平调号

Hình ảnh minh họa cho từ 低平调号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低平调号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao