低调儿 dīdiào er

Từ hán việt: 【đê điệu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低调儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê điệu nhi). Ý nghĩa là: âm điệu thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低调儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低调儿 khi là Danh từ

âm điệu thấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低调儿

  • - 唱歌 chànggē ài 走调儿 zǒudiàoér

    - anh ấy hát hay lạc giọng

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 这个 zhègè 茶壶嘴 cháhúzuǐ ér yòu xiǎo yòu

    - Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.

  • - 走调儿 zǒudiàoér

    - sai điệu; lạc giọng

  • - 今天 jīntiān 嗓子 sǎngzi 不好 bùhǎo 调门儿 diàoménér 定低 dìngdī 点儿 diǎner

    - hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.

  • - de 调儿 diàoér hěn 消极悲观 xiāojíbēiguān

    - Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.

  • - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • - de 风格 fēnggé hěn 低调 dīdiào

    - Phong cách của cô ấy rất kín đáo.

  • - de 低调 dīdiào 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.

  • - 低调 dīdiào shì de 生活态度 shēnghuótàidù

    - Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • - 车座 chēzuò 调低 diàodī le 一些 yīxiē

    - Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.

  • - 总是 zǒngshì 调儿 diàoér 取胜 qǔshèng

    - Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.

  • - de 穿着 chuānzhe 非常 fēicháng 低调 dīdiào

    - Cô ấy ăn mặc rất giản dị.

  • - 说话 shuōhuà 老是 lǎoshi 那么 nàme 大声 dàshēng 大气 dàqì 调门儿 diàoménér fàng 点儿 diǎner 行不行 xíngbùxíng

    - anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?

  • - de 生活 shēnghuó hěn 低调 dīdiào

    - Cuộc sống của anh ấy rất kín đáo.

  • - 僧人 sēngrén 行事 xíngshì hěn 低调 dīdiào

    - Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.

  • - zài 公司 gōngsī hěn 低调 dīdiào

    - Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低调儿

Hình ảnh minh họa cho từ 低调儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低调儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao