Đọc nhanh: 低调儿 (đê điệu nhi). Ý nghĩa là: âm điệu thấp.
Ý nghĩa của 低调儿 khi là Danh từ
✪ âm điệu thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低调儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 她 的 风格 很 低调
- Phong cách của cô ấy rất kín đáo.
- 她 的 低调 令人 佩服
- Sự khiêm tốn của cô ấy khiến người ta khâm phục.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 他 把 车座 调低 了 一些
- Anh ấy đã hạ thấp yên xe một chút.
- 她 总是 以 调儿 取胜
- Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.
- 她 的 穿着 非常 低调
- Cô ấy ăn mặc rất giản dị.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 的 生活 很 低调
- Cuộc sống của anh ấy rất kín đáo.
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
- 他 在 公司 里 很 低调
- Anh ấy rất khiêm tốn trong công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低调儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低调儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
儿›
调›