Đọc nhanh: 招摇 (chiêu diêu). Ý nghĩa là: rêu rao; huênh hoang khoác lác. Ví dụ : - 招摇过市 rêu rao khắp nơi.. - 这样做,太招摇了。 làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
Ý nghĩa của 招摇 khi là Tính từ
✪ rêu rao; huênh hoang khoác lác
故意张大声势,引人注意
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 这样 做 , 太 招摇 了
- làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招摇
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 从实 招供
- khai thực.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 招手 示意
- vẫy tay ra hiệu
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 招摇撞骗
- giả danh lừa đảo; mượn tiếng lừa bịp
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 这样 做 , 太 招摇 了
- làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
- 我 得 去 参加 妈妈 的 招待会 了
- Tôi phải đến lễ tân của mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招摇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招摇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
摇›