低头 dītóu

Từ hán việt: 【đê đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê đầu). Ý nghĩa là: cúi đầu; cúi mình; cắm cổ; cúi đầu xuống, khuất phục; cúi đầu khuất phục. Ví dụ : - 。 Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.. - 。 Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.. - 。 Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 低头 khi là Động từ

cúi đầu; cúi mình; cắm cổ; cúi đầu xuống

垂下头

Ví dụ:
  • - 低头 dītóu 避开 bìkāi le de 目光 mùguāng

    - Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.

  • - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • - 学生 xuésheng 低头 dītóu 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khuất phục; cúi đầu khuất phục

借指屈服认输

Ví dụ:
  • - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • - 失败 shībài ràng 不得不 bùdébù 低头 dītóu

    - Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.

  • - 从不 cóngbù xiàng 困难 kùnnán 低头 dītóu

    - Cô ấy không bao giờ khuất phục trước khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 低头

Tính từ + 地 + 低头

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • - 羞愧 xiūkuì 低头不语 dītóubùyǔ

    - Anh ấy ngại ngùng cúi đầu không nói.

  • - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低头

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - 微微 wēiwēi 低着头 dīzhetóu zhe 细眼 xìyǎn

    - anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 失败 shībài ràng 不得不 bùdébù 低头 dītóu

    - Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.

  • - 低头 dītóu 认罪 rènzuì

    - cúi đầu nhận tội.

  • - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

  • - 低头 dītóu 伏罪 fúzuì

    - cúi đầu nhận tội

  • - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

  • - 羞愧 xiūkuì 低头不语 dītóubùyǔ

    - Anh ấy ngại ngùng cúi đầu không nói.

  • - yīn 羞愧 xiūkuì ér 低下 dīxià le tóu

    - Anh ta cúi đầu vì xấu hổ.

  • - 难过地 nánguòdì 低头 dītóu 哭泣 kūqì

    - Cô ấy buồn bã cúi đầu rơi lệ.

  • - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • - 羞耻感 xiūchǐgǎn ràng 低头 dītóu

    - Cảm giác xấu hổ khiến anh ấy cúi đầu.

  • - 羞惭 xiūcán 低下 dīxià le tóu

    - Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.

  • - 低头 dītóu 避开 bìkāi le de 目光 mùguāng

    - Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.

  • - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低头

Hình ảnh minh họa cho từ 低头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao