Đọc nhanh: 举头 (cử đầu). Ý nghĩa là: Ngẩng đầu lên. ◇Lí Bạch 李白: Cử đầu vọng minh nguyệt; Đê đầu tư cố hương 舉頭望明月; 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng; Cúi đầu nhớ cố hương..
Ý nghĩa của 举头 khi là Động từ
✪ Ngẩng đầu lên. ◇Lí Bạch 李白: Cử đầu vọng minh nguyệt; Đê đầu tư cố hương 舉頭望明月; 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng; Cúi đầu nhớ cố hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举头
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
头›