Đọc nhanh: 低头认罪 (đê đầu nhận tội). Ý nghĩa là: thừa nhận tội lỗi của một người, cúi đầu thừa nhận tội lỗi.
Ý nghĩa của 低头认罪 khi là Thành ngữ
✪ thừa nhận tội lỗi của một người
to admit one's guilt
✪ cúi đầu thừa nhận tội lỗi
to bow one's head in acknowledgment of guilt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低头认罪
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 认罪悔过
- hối hận nhận tội.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 低头 认罪
- cúi đầu nhận tội.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 低头 伏罪
- cúi đầu nhận tội
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
- 他 羞愧 地 低头不语
- Anh ấy ngại ngùng cúi đầu không nói.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低头认罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低头认罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
头›
罪›
认›