低头耷脑 dītóu dā nǎo

Từ hán việt: 【đê đầu đạp não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低头耷脑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê đầu đạp não). Ý nghĩa là: chán nản; ỉu xìu; tiu nghỉu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低头耷脑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低头耷脑 khi là Thành ngữ

chán nản; ỉu xìu; tiu nghỉu

(北方口语) 垂头丧气的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低头耷脑

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 耷拉 dālā zhe 脑袋 nǎodai

    - cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 小猫 xiǎomāo zài 洞口 dòngkǒu 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • - 头脑发热 tóunǎofārè

    - đầu óc không bình tĩnh

  • - 头脑 tóunǎo 活络 huóluò

    - đầu óc linh lợi

  • - 戆头戆脑 gàngtóugàngnǎo

    - đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si

  • - 头脑清楚 tóunǎoqīngchu

    - đầu óc tỉnh táo

  • - 头脑 tóunǎo 冬烘 dōnghōng

    - đầu óc nông cạn

  • - 头脑 tóunǎo 封建 fēngjiàn

    - đầu óc phong kiến

  • - 笨头笨脑 bèntóubènnǎo

    - Chậm hiểu.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低头耷脑

Hình ảnh minh họa cho từ 低头耷脑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低头耷脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đáp , Đạp
    • Nét bút:一ノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KSJ (大尸十)
    • Bảng mã:U+8037
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao