Đọc nhanh: 传统包装 (truyền thống bao trang). Ý nghĩa là: Đóng gói truyền thống.
Ý nghĩa của 传统包装 khi là Động từ
✪ Đóng gói truyền thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统包装
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 这 包含 文化 传统 文化 元素
- Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.
- 这是 苗族 的 传统服装
- Đây là trang phục truyền thống của dân tộc Miêu.
- 这件 传统服装 是 靛蓝色 的
- Bộ trang phục truyền thống này màu xanh índigo.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传统包装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传统包装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
包›
统›
装›