Đọc nhanh: 传统风格 (truyền thống phong các). Ý nghĩa là: Phong cách truyền thống.
Ý nghĩa của 传统风格 khi là Danh từ
✪ Phong cách truyền thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统风格
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 鲁迅 的 语言 风格 很 独特
- Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 旗袍 是 传统服装
- Sườn xám là trang phục truyền thống.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 这般 风格 很 独特
- Phong cách như thế này rất độc đáo.
- 艺术风格
- Phong cách nghệ thuật.
- 风格 迥异
- phong cách khác nhau
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 这 人 风格 相当 豪阔
- Phong cách của người này khá hào phóng.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传统风格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传统风格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
格›
统›
风›