chuán

Từ hán việt: 【truyền.truyện.truyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền.truyện.truyến). Ý nghĩa là: truyền; truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; đưa, truyền; truyền lại; lưu truyền, truyền; truyền dạy; truyền đạt. Ví dụ : - 。 Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.. - 。 Gió đưa hương hoa đi rất xa.. - 。 Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

truyền; truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; đưa

由一方交给另一方

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 工具 gōngjù 依次 yīcì 传下去 chuánxiàqù

    - Công nhân truyền các dụng cụ xuống theo thứ tự.

  • - fēng 花香 huāxiāng 传得 chuándé hěn yuǎn

    - Gió đưa hương hoa đi rất xa.

truyền; truyền lại; lưu truyền

传递

Ví dụ:
  • - 古老 gǔlǎo de 技艺 jìyì bèi 代代相传 dàidàixiāngchuán

    - Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.

  • - 这份 zhèfèn 传统 chuántǒng 已经 yǐjīng chuán le hěn jiǔ

    - Phong tục này đã được truyền từ lâu.

truyền; truyền dạy; truyền đạt

传授

Ví dụ:
  • - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • - 老师 lǎoshī chuán 知识 zhīshí gěi 学生 xuésheng

    - Thầy giáo truyền đạt kiến thức cho học sinh.

truyền bá; loan truyền; phổ biến

传播

Ví dụ:
  • - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传遍全国 chuánbiànquánguó

    - Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.

  • - 这种 zhèzhǒng 思想 sīxiǎng 正在 zhèngzài 传播 chuánbō

    - Tư tưởng này đang được truyền bá.

truyền dẫn; truyền; dẫn

传导

Ví dụ:
  • - 电流 diànliú 可以 kěyǐ 传导 chuándǎo

    - Dòng điện có thể truyền dẫn.

  • - 金属 jīnshǔ de 传热 chuánrè 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Tính năng truyền nhiệt của kim loại tốt.

biểu đạt; bày tỏ

表达

Ví dụ:
  • - chuán le 爱意 àiyì

    - Cô ấy biểu đạt tình yêu.

  • - 我们 wǒmen chuán le 敬意 jìngyì

    - Chúng tôi thể hiện sự kính trọng.

triệu tập; triệu

发出命令叫人来

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn chuán 员工 yuángōng lái 开会 kāihuì

    - Ông chủ triệu tập nhân viên đến họp.

  • - 国王 guówáng chuán 将军 jiāngjūn 进宫 jìngōng

    - Vua triệu tướng quân vào cung.

truyền nhiễm; lây nhiễm; lây

传染

Ví dụ:
  • - bèi 传染 chuánrǎn le 流感 liúgǎn

    - Anh ấy bị lây nhiễm cúm.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

gửi (tài liệu qua email hoặc fax)

通过电子邮件或传真发送文件

Ví dụ:
  • - chuán 文件 wénjiàn gěi le ma

    - Bạn đã gửi tài liệu cho tôi chưa?

  • - chuán le 份文件 fènwénjiàn

    - Anh ấy đã gửi tài liệu đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 传家宝 chuánjiābǎo

    - bảo vật gia truyền

  • - 声波 shēngbō néng zài 空气 kōngqì 中传 zhōngchuán

    - Sóng âm có thể truyền trong không khí.

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - chuán le 爱意 àiyì

    - Cô ấy biểu đạt tình yêu.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传

Hình ảnh minh họa cho từ 传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao