Đọc nhanh: 传法 (truyền pháp). Ý nghĩa là: truyền giáo lý từ sư phụ sang đệ tử (Phật giáo).
Ý nghĩa của 传法 khi là Động từ
✪ truyền giáo lý từ sư phụ sang đệ tử (Phật giáo)
to pass on doctrines from master to disciple (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传法
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 渔民 用 传统 方法 捕鱼
- Ngư dân dùng cách đánh cá truyền thống.
- 沿 传统 做法
- Theo cách làm truyền thống.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 他 因 蔑视 法庭 而 被 传讯
- Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 他们 的 做法 很 传统
- Cách làm của họ rất cổ hủ.
- 这个 方法 太 传统 了
- Phương pháp này quá bảo thủ.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 爷爷 用 传统 方法 酿 了 美酒
- Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
法›