会话 huìhuà

Từ hán việt: 【hội thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội thoại). Ý nghĩa là: hội thoại, nói chuyện với nhau; đối thoại; hội thoại. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đang luyện tập hội thoại tiếng Trung.. - 。 Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.. - 。 Anh ấy đang đọc hội thoại.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 会话 khi là Danh từ

hội thoại

为了学习的联系外语而听或读的对话

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 练习 liànxí 中文 zhōngwén 会话 huìhuà

    - Chúng tôi đang luyện tập hội thoại tiếng Trung.

  • - qǐng 大家 dàjiā 聆听 língtīng 英语会话 yīngyǔhuìhuà

    - Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.

  • - zài 阅读 yuèdú 会话 huìhuà

    - Anh ấy đang đọc hội thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 会话 khi là Động từ

nói chuyện với nhau; đối thoại; hội thoại

聚谈

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ 亲切 qīnqiè 会话 huìhuà

    - Hai người họ nói chuyện thân thiết.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 会话 huìhuà

    - Mọi người nói chuyện vói nhau sôi nổi.

  • - 师生 shīshēng 轻松 qīngsōng 会话 huìhuà

    - Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 会话

会话(+的) + Danh từ

“会话” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - zhè shì huì huà de 主题 zhǔtí

    - Đây là chủ đề của hội thoại.

  • - 会话 huìhuà de 效果 xiàoguǒ 很大 hěndà

    - Hiệu quả của hội thoại rất lớn.

Động từ + 会话

Cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 学会 xuéhuì huà

    - Chúng tôi đang học hội thoại.

  • - 你们 nǐmen yào 记住 jìzhu 会话 huìhuà

    - Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.

So sánh, Phân biệt 会话 với từ khác

对话 vs 会话

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Ngữ cảnh sử dụng lại không giống nhau, "" dùng để chỉ một phương pháp luyện tập khi học ngôn ngữ, "" dùng để chỉ hai người hoặc nhiều người vì cùng nhau thảo luận hoặc giải quyết một vấn đề quan trọng mà tiến hành nói chuyện, còn có thể chỉ nói chuyện về nhân vật trong kịch hoặc tiểu thuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会话

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 这段话 zhèduànhuà de 意思 yìsī 不难 bùnán 理会 lǐhuì

    - ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 相信 xiāngxìn 真会 zhēnhuì àn 威胁 wēixié 的话 dehuà zuò 不过 bùguò 吓唬 xiàhǔ 我们 wǒmen 罢了 bàle

    - Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.

  • - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • - qǐng 大家 dàjiā 聆听 língtīng 英语会话 yīngyǔhuìhuà

    - Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.

  • - 你们 nǐmen yào 记住 jìzhu 会话 huìhuà

    - Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - zài 阅读 yuèdú 会话 huìhuà

    - Anh ấy đang đọc hội thoại.

  • - 很会 hěnhuì 拿捏 nániē 谈话 tánhuà de 节奏 jiézòu

    - Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.

  • - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.

  • - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót

  • - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • - zài 公开场合 gōngkāichǎnghé 讲话 jiǎnghuà huì 羞怯 xiūqiè

    - She becomes shy when speaking in public.

  • - 姐儿 jiěér 里头 lǐtou 就数 jiùshù 最会 zuìhuì 说话 shuōhuà

    - trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.

  • - 嘴笨 zuǐbèn 不会 búhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.

  • - 偶尔 ǒuěr huì gěi 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.

  • - 我会 wǒhuì 拨打 bōdǎ 紧急 jǐnjí 电话 diànhuà

    - Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.

  • - 如果 rúguǒ 避孕 bìyùn 成功 chénggōng 的话 dehuà jiù 不会 búhuì 怀上 huáishàng 孩子 háizi

    - Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会话

Hình ảnh minh họa cho từ 会话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao