Đọc nhanh: 会话 (hội thoại). Ý nghĩa là: hội thoại, nói chuyện với nhau; đối thoại; hội thoại. Ví dụ : - 我们在练习中文会话。 Chúng tôi đang luyện tập hội thoại tiếng Trung.. - 请大家聆听英语会话。 Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.. - 他在阅读会话。 Anh ấy đang đọc hội thoại.
Ý nghĩa của 会话 khi là Danh từ
✪ hội thoại
为了学习的联系外语而听或读的对话
- 我们 在 练习 中文 会话
- Chúng tôi đang luyện tập hội thoại tiếng Trung.
- 请 大家 聆听 英语会话
- Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.
- 他 在 阅读 会话
- Anh ấy đang đọc hội thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 会话 khi là Động từ
✪ nói chuyện với nhau; đối thoại; hội thoại
聚谈
- 他们 俩 亲切 会话
- Hai người họ nói chuyện thân thiết.
- 大家 热烈 会话
- Mọi người nói chuyện vói nhau sôi nổi.
- 师生 轻松 会话
- Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 会话
✪ 会话(+的) + Danh từ
“会话” làm định ngữ
- 这 是 会 话 的 主题
- Đây là chủ đề của hội thoại.
- 会话 的 效果 很大
- Hiệu quả của hội thoại rất lớn.
✪ Động từ + 会话
Cụm động tân
- 我们 在 学会 话
- Chúng tôi đang học hội thoại.
- 你们 要 记住 会话
- Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.
So sánh, Phân biệt 会话 với từ khác
✪ 对话 vs 会话
Giống:
- "对话" và "会话" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Ngữ cảnh sử dụng lại không giống nhau, "会话" dùng để chỉ một phương pháp luyện tập khi học ngôn ngữ, "对话" dùng để chỉ hai người hoặc nhiều người vì cùng nhau thảo luận hoặc giải quyết một vấn đề quan trọng mà tiến hành nói chuyện, còn có thể chỉ nói chuyện về nhân vật trong kịch hoặc tiểu thuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会话
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 请 大家 聆听 英语会话
- Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.
- 你们 要 记住 会话
- Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 在 阅读 会话
- Anh ấy đang đọc hội thoại.
- 他 很会 拿捏 谈话 的 节奏
- Anh ấy rất giỏi nắm vững nhịp độ cuộc nói chuyện.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
话›