休假 xiūjià

Từ hán việt: 【hưu giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "休假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưu giá). Ý nghĩa là: nghỉ; nghỉ phép. Ví dụ : - 。 Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.. - 。 Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.. - 。 Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 休假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 休假 khi là Từ điển

nghỉ; nghỉ phép

放假或请假休息

Ví dụ:
  • - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 休假 xiūjià

    - Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.

  • - gāng 结束 jiéshù le de 休假 xiūjià

    - Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.

  • - 休假 xiūjià shí 常常 chángcháng 登山 dēngshān

    - Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 休假

休 + ... + 假

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 刚刚开始 gānggangkāishǐ xiū 产假 chǎnjià

    - Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.

  • - 打算 dǎsuàn xiū 一个 yígè 短假 duǎnjiǎ

    - Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休假

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 休书 xiūshū ( 休妻 xiūqī de 文书 wénshū )

    - Giấy ly hôn

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • - 刚刚开始 gānggangkāishǐ xiū 产假 chǎnjià

    - Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.

  • - 休假 xiūjià shí 常常 chángcháng 登山 dēngshān

    - Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

  • - 打算 dǎsuàn xiū 一个 yígè 短假 duǎnjiǎ

    - Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.

  • - yǒu 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 休假 xiūjià 6 zhōu 专门 zhuānmén 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.

  • - de 休假 xiūjià 计划 jìhuà quán 泡汤 pàotāng le

    - Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!

  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - 假期 jiàqī shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.

  • - gāng 结束 jiéshù le de 休假 xiūjià

    - Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.

  • - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 休假 xiūjià

    - Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 休假

Hình ảnh minh họa cho từ 休假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao