Đọc nhanh: 带薪休假 (đới tân hưu giả). Ý nghĩa là: nghỉ có lương. Ví dụ : - 最后一份工作学校让他休无限期带薪休假 Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Ý nghĩa của 带薪休假 khi là Danh từ
✪ nghỉ có lương
paid leave
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带薪休假
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 她 刚刚开始 休 产假
- Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 我 打算 休 一个 短假
- Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.
- 我 有 一年 夏天 休假 6 周 专门 去 打高尔夫
- Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 假期 是 休息 的 好时机
- Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.
- 她 刚 结束 了 她 的 休假
- Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.
- 我 计划 下个月 休假
- Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带薪休假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带薪休假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
假›
带›
薪›