带薪休假 dài xīn xiūjià

Từ hán việt: 【đới tân hưu giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "带薪休假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đới tân hưu giả). Ý nghĩa là: nghỉ có lương. Ví dụ : - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 带薪休假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 带薪休假 khi là Danh từ

nghỉ có lương

paid leave

Ví dụ:
  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带薪休假

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - qiāo 一根 yīgēn 带子 dàizi

    - viền một dây đai.

  • - 公休日 gōngxiūrì

    - ngày lễ; ngày nghỉ

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • - 刚刚开始 gānggangkāishǐ xiū 产假 chǎnjià

    - Cô ấy vừa bắt đầu nghỉ thai sản.

  • - 休假 xiūjià shí 常常 chángcháng 登山 dēngshān

    - Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

  • - 打算 dǎsuàn xiū 一个 yígè 短假 duǎnjiǎ

    - Tôi định nghỉ một kỳ nghỉ ngắn.

  • - yǒu 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 休假 xiūjià 6 zhōu 专门 zhuānmén 打高尔夫 dǎgāoěrfū

    - Tôi đã nghỉ sáu tuần vào một mùa hè chỉ để chơi gôn.

  • - de 休假 xiūjià 计划 jìhuà quán 泡汤 pàotāng le

    - Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!

  • - 最后 zuìhòu 一份 yīfèn 工作 gōngzuò 学校 xuéxiào ràng xiū 无限期 wúxiànqī 带薪休假 dàixīnxiūjià

    - Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.

  • - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • - 假期 jiàqī shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.

  • - gāng 结束 jiéshù le de 休假 xiūjià

    - Cô ấy vừa kết thúc kỳ nghỉ phép của mình.

  • - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 休假 xiūjià

    - Tôi dự định nghỉ phép vào tháng tới.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 带薪休假

Hình ảnh minh họa cho từ 带薪休假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带薪休假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao