Đọc nhanh: 上班 (thượng ban). Ý nghĩa là: đi làm. Ví dụ : - 我妈妈拎着饭盒上班。 Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.. - 我每天七点去上班。 Mỗi ngày tôi đi làm lúc 7 giờ.. - 小李怎没还没来上班? Tiểu Lý tại sao vẫn chưa đến làm.
Ý nghĩa của 上班 khi là Từ điển
✪ đi làm
(上班儿) 在规定的时间到经常工作的地点去工作
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
- 我 每天 七点 去 上班
- Mỗi ngày tôi đi làm lúc 7 giờ.
- 小李 怎 没 还 没来 上班 ?
- Tiểu Lý tại sao vẫn chưa đến làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上班
✪ 上班 + (的) + Danh từ
"上班" vai trò định ngữ
- 快 走 ! 上班时间 快到 了
- Mau lên, sắp đến giờ vào làm rồi.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
✪ 上+了/着/过/早/晚/夜/通宵/số từ 个/Thời gian/得了/不了+班
cách dùng động từ ly hợp
- 今天 我 上 晚班 , 不 在家 吃饭 了
- Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.
- 我 觉得 今天 我 上 不了 班
- Tôi nghĩ hôm nay tôi không đi làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上班
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 我要 上 考研 培训班
- Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.
- 我 已经 歇 了 一个 礼拜 没 上班 了
- Tôi đã nghỉ làm được một tuần.
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 我 一会 就要 去 上班
- Tôi lát nữa sẽ đi làm.
- 就算 生病 了 , 我 也 上班
- Cho dù bị bệnh, tôi cũng đi làm.
- 皮条客 就 在 这里 上班 吗
- Đây là nơi một ma cô làm việc?
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
班›