Hán tự: 份
Đọc nhanh: 份 (phận). Ý nghĩa là: phần, trình độ; mức độ, đơn vị (tỉnh, huyện, năm, tháng). Ví dụ : - 他拥有这家公司的大量股份。 Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.. - 他的市场份额不断高涨。 Thị phần của anh không ngừng tăng.. - 把这筐桃分成十等份。 Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
Ý nghĩa của 份 khi là Danh từ
✪ phần
整体里的一部
- 他 拥有 这家 公司 的 大量 股份
- Anh ấy sở hữu một lượng lớn cổ phần của công ty này.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trình độ; mức độ
程度
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 事情 到 了 这份 上
- Sự việc đã đến mức này.
✪ đơn vị (tỉnh, huyện, năm, tháng)
用在''省、县、年、月''后面,表示划分的单位
- 中国 有 很多 省份
- Trung Quốc có rất nhiều tỉnh.
- 这个 县份 很 有 特色
- Huyện này rất có nét riêng.
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 份 khi là Lượng từ
✪ suất; phần; bản
用于搭配成组的东西
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 这是 一份 特别 的 礼物
- Đây là một phần quà đặc biệt.
- 我 准备 了 两份 材料
- Tôi đã chuẩn bị hai bản tài liệu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ số; tờ; bản; bổn (báo, văn kiện)
用于报刊、文件等
- 我订 了 一份 报纸
- Tôi đã đặt một tờ báo.
- 我们 需要 两份 文件
- Chúng tôi cần hai bản tài liệu.
✪ phần
用于整体分成的部分
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 每人 分享 一份 水果
- Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.
✪ dáng vẻ; bộ dạng; trạng thái
用于模样、状态等
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 份
✪ 这/Số từ + 份 + Danh từ (饭/早餐/午餐/工作/礼物/报纸/文件/心意/杂志)
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
✪ 一 + 份儿 + Danh từ (力/功劳/力量)
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 过份 感伤
- quá mức buồn bã
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 犰狳 不是 那么 喜欢 那 部份
- Armadillo thực sự không quá vui mừng về phần đó.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›