Đọc nhanh: 份额 (phận ngạch). Ý nghĩa là: số định mức. Ví dụ : - 公司市场份额增加了。 Số định mức của công ty đã tăng lên.. - 他的股份份额不大。 Số định mức của anh ấy không lớn.. - 职工股占有一定份额。 Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
Ý nghĩa của 份额 khi là Danh từ
✪ số định mức
在整体中所占的比例或成数
- 公司 市场份额 增加 了
- Số định mức của công ty đã tăng lên.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 每个 人 都 有 自己 的 份额
- Mỗi người đều có số định mức của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 份额
✪ Chủ ngữ + 的份额 + Vị ngữ
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 这个 产品 的 份额 非常 大
- Số định mức của sản phẩm này rất lớn.
✪ Chủ ngữ + 提高 + 份额
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
- 我们 努力提高 产品 的 份额
- Chúng tôi nỗ lực để tăng số định mức của sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份额
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 公司 市场份额 增加 了
- Số định mức của công ty đã tăng lên.
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我们 需要 扩大 市场份额
- Chúng ta cần mở rộng thị phần.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 这个 产品 的 份额 非常 大
- Số định mức của sản phẩm này rất lớn.
- 公司 计划 提高 市场份额
- Công ty có kế hoạch tăng số định mức.
- 每个 人 都 有 自己 的 份额
- Mỗi người đều có số định mức của mình.
- 公司 活动 以 拓展 市场份额
- Công ty hoạt động nhằm gia tăng thị phần.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 我们 努力提高 产品 的 份额
- Chúng tôi nỗ lực để tăng số định mức của sản phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 份额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 份额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
额›