Đọc nhanh: 份子钱 (phận tử tiền). Ý nghĩa là: tiền quà (nhân dịp đám cưới, v.v.).
Ý nghĩa của 份子钱 khi là Danh từ
✪ tiền quà (nhân dịp đám cưới, v.v.)
gift money (on the occasion of a wedding etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 份子钱
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 出份子
- góp phần
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 这 条 黑色 的 裤子 多少 钱 ?
- Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?
- 钱串子 脑袋
- đầu óc hám tiền.
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 连 本子 一共 120 块钱
- Tính cả quyển vở là 120 tệ.
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 我 夹子 里 没有 钱
- Ví của tôi không có tiền.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 份子钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 份子钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
子›
钱›