仲裁 zhòngcái

Từ hán việt: 【trọng tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仲裁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng tài). Ý nghĩa là: trọng tài; phân xử; phán quyết. Ví dụ : - 。 Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.. - 。 trọng tài hàng hải.. - 。 Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仲裁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仲裁 khi là Động từ

trọng tài; phân xử; phán quyết

权威机构依据法律规定和争议当事人申请,对有较大争议的事项作出裁决

Ví dụ:
  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • - 海事仲裁 hǎishìzhòngcái

    - trọng tài hàng hải.

  • - 这件 zhèjiàn shì 可能 kěnéng yào 交付 jiāofù 仲裁 zhòngcái

    - Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲裁

  • - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - shì 仲兄 zhòngxiōng ma

    - Anh ấy là anh hai phải không?

  • - 裁撤 cáichè 关卡 guānqiǎ

    - xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 正在 zhèngzài 用八 yòngbā 裁纸 cáizhǐ huà

    - Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 八裁 bācái 纸张 zhǐzhāng

    - Trên bàn đặt giấy khổ tám.

  • - 《 唐诗 tángshī 别裁 biécái

    - Đường thi biệt tài

  • - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

  • - 独出心裁 dúchūxīncái

    - nghĩ ra dự định độc đáo.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 海事仲裁 hǎishìzhòngcái

    - trọng tài hàng hải.

  • - 这件 zhèjiàn shì 可能 kěnéng yào 交付 jiāofù 仲裁 zhòngcái

    - Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仲裁

Hình ảnh minh họa cho từ 仲裁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仲裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao