Đọc nhanh: 独任仲裁员 (độc nhiệm trọng tài viên). Ý nghĩa là: Trọng tài viên độc lập.
Ý nghĩa của 独任仲裁员 khi là Danh từ
✪ Trọng tài viên độc lập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独任仲裁员
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 洁 婼 探员 当时 的 任务 是 找到 本 · 拉登
- Vì vậy, Đặc vụ Jareau đã tham gia một đội đặc nhiệm để tìm Bin Laden
- 裁员 对 员工 影响 很大
- Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.
- 裁判员 正在 和 球员 交谈
- Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 独裁者
- kẻ độc tài
- 海事仲裁
- trọng tài hàng hải.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独任仲裁员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独任仲裁员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仲›
任›
员›
独›
裁›