仲冬 zhòngdōng

Từ hán việt: 【trọng đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仲冬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng đông). Ý nghĩa là: giữa đông; tháng mười một; tháng thứ hai của mùa đông; trọng đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仲冬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

giữa đông; tháng mười một; tháng thứ hai của mùa đông; trọng đông

冬季的第二个月,即农历十一月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲冬

  • - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - shì 仲兄 zhòngxiōng ma

    - Anh ấy là anh hai phải không?

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - zhé 如冬蛇 rúdōngshé

    - Ẩn nấp như rắn ngủ đông.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 冬行 dōngxíng 秋令 qiūlìng ( 冬天 dōngtiān de 气候 qìhòu xiàng 秋天 qiūtiān )

    - đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).

  • - 冬天 dōngtiān 街上 jiēshàng hěn 冷淡 lěngdàn

    - Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.

  • - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • - 我们 wǒmen 冬天 dōngtiān dōu 穿 chuān 棉袄 miánǎo

    - Chúng tôi đều mặc áo bông vào mùa đông.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.

  • - 秋冬之交 qiūdōngzhījiāo 容易 róngyì 发病 fābìng

    - giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.

  • - 隆冬 lóngdōng 季节 jìjié

    - tiết đông rét đậm.

  • - 怀念 huáiniàn 那年 nànián 冬日 dōngrì de 温暖 wēnnuǎn

    - Anh ấy nhớ lại sự ấm áp của ngày đông năm đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仲冬

Hình ảnh minh họa cho từ 仲冬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仲冬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao