Đọc nhanh: 以期 (dĩ kì). Ý nghĩa là: để (đặt ở đầu nửa câu sau, để diễn tả mục đích, hy vọng đạt được của câu trước.). Ví dụ : - 再接再励,以期全胜。 không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
Ý nghĩa của 以期 khi là Động từ
✪ để (đặt ở đầu nửa câu sau, để diễn tả mục đích, hy vọng đạt được của câu trước.)
用在下半句话的开头,表示下文是前半句所说希望达到的目的
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以期
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 晚期 的 疾病 难以 治愈
- Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
- 汛期 以前 , 要 加固 堤防
- trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
期›