往年 wǎngnián

Từ hán việt: 【vãng niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "往年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãng niên). Ý nghĩa là: những năm qua; trước kia; năm xưa. Ví dụ : - 。 sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 往年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

những năm qua; trước kia; năm xưa

以往的年头;从前

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往年

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 年糕 niángāo 越蒸 yuèzhēng 越往 yuèwǎng xià

    - Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.

  • - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - zhè 产量 chǎnliàng shì 往年 wǎngnián gāo

    - Sản lượng này cao hơn năm trước.

  • - 今年 jīnnián de 旱季 hànjì 往年 wǎngnián gèng 严重 yánzhòng

    - Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.

  • - 如今 rújīn ne 可比 kěbǐ 往年 wǎngnián 强多 qiángduō le

    - như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.

  • - 今年 jīnnián 粮食产量 liángshíchǎnliàng 超过 chāoguò 往年 wǎngnián

    - sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước

  • - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

  • - 今年 jīnnián de 春季 chūnjì huì 较往年 jiàowǎngnián 来得 láide wǎn 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 一直 yìzhí hái 这么 zhème lěng

    - Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.

  • - 口人 kǒurén 流动 liúdòng 规模 guīmó 将显 jiāngxiǎn 低于 dīyú 往年 wǎngnián

    - Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài

  • - 这位 zhèwèi 老铁 lǎotiě shì 多年 duōnián 来往 láiwǎng de hǎo 朋友 péngyou

    - Người anh em này là bạn giao du lâu năm của tôi

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 交往 jiāowǎng le 两年 liǎngnián

    - Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 交往 jiāowǎng 很多年 hěnduōnián le

    - Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.

  • - zài 这些 zhèxiē 年里 niánlǐ 我们 wǒmen 看到 kàndào yǒu 奇奇怪怪 qíqíguàiguài 名字 míngzi de 音乐 yīnyuè 组合 zǔhé 来来往往 láiláiwǎngwǎng

    - Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến ​​những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往年

Hình ảnh minh họa cho từ 往年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa