今天 jīn tiān

Từ hán việt: 【kim thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "今天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim thiên). Ý nghĩa là: ngày hôm nay; hôm nay; ngày rày; bữa ni; bữa nay. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi rất vui.. - 。 Hôm nay anh ấy đi làm rồi.. - 。 Chúng ta hôm nay phải đi chơi cùng nhau.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 今天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 今天 khi là Từ điển

ngày hôm nay; hôm nay; ngày rày; bữa ni; bữa nay

说话时的这一天; 现在; 目前

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Hôm nay tôi rất vui.

  • - 今天 jīntiān 上班 shàngbān le

    - Hôm nay anh ấy đi làm rồi.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 一起 yìqǐ 出去玩 chūqùwán

    - Chúng ta hôm nay phải đi chơi cùng nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 今天

今天 + Động từ/Tính từ

hôm nay như thế nào

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 没课 méikè xiǎng 哪儿 nǎér wán

    - Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?

  • - 今天 jīntiān 开心 kāixīn ma

    - Hôm nay có vui không?

今天 + 早上/上午/下午/晚上 (+点)

sáng/ sáng/ chiều/ tối + hôm nay

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng chī le 三碗 sānwǎn 面条 miàntiáo

    - Sáng hôm nay tôi ăn ba bát mì.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 两点 liǎngdiǎn 哪儿 nǎér

    - Hai giờ chiều hôm nay bạn đi đâu?

直到 + 今天

cho đến hôm nay...

Ví dụ:
  • - 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 明白 míngbai 那个 nàgè 道理 dàoli

    - Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 直到 zhídào 今天 jīntiān cái 完成 wánchéng

    - Công việc đó cho đến hôm nay mới hoàn thành.

今天 + 的 + Danh từ (事情,天气,心情)

sự việc/ thời tiết/ tâm trạng + hôm nay

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 事情 shìqing shì de cuò

    - Chuyện ngày hôm nay là lỗi của tôi.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn hǎo

    - Thời tiết hôm nay rất tuyệt.

今天 + 星期 + Số từ

hôm nay là thứ...

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 星期二 xīngqīèr

    - Hôm nay là thứ ba.

  • - 今天 jīntiān 星期六 xīngqīliù

    - Hôm nay là thứ bảy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今天

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 今天 jīntiān 肯定 kěndìng huì 下雨 xiàyǔ luō

    - Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 今天 jīntiān 老是 lǎoshi 打嚏 dǎtì

    - Tôi hôm nay luôn hắt xì.

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - 今天 jīntiān hōu lěng a

    - Hôm nay rất lạnh.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 真好 zhēnhǎo ya

    - Hôm nay thời tiết thật tốt.

  • - 今天 jīntiān yào 走亲戚 zǒuqīnqī

    - Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.

  • - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • - 今天 jīntiān 可是 kěshì 俄亥俄州 éhàiézhōu sài

    - Đó là trò chơi của Bang Ohio.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 今天

Hình ảnh minh họa cho từ 今天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao