Đọc nhanh: 今儿 (kim nhi). Ý nghĩa là: hôm nay; ngày hôm nay. Ví dụ : - 今儿晚上我值班。 Tối hôm nay tôi trực ban.
Ý nghĩa của 今儿 khi là Danh từ
✪ hôm nay; ngày hôm nay
今天也说今儿个 (jīnr·ge)
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今儿
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 今儿 晚上 我 值班
- Tối hôm nay tôi trực ban.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 看 样儿 今天 不会 下雪 了
- Có vẻ hôm nay sẽ không có tuyết rơi.
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
儿›