Đọc nhanh: 人才 (nhân tài). Ý nghĩa là: nhân tài; người có tài, đoan chính; đẹp đẽ; ra người; dễ coi (tướng mạo). Ví dụ : - 有几分人才。 cũng đoan trang đẹp đấy chứ.
Ý nghĩa của 人才 khi là Danh từ
✪ nhân tài; người có tài
德才兼备的人;有某种特长的人
✪ đoan chính; đẹp đẽ; ra người; dễ coi (tướng mạo)
指美丽端正的相貌
- 有 几分 人才
- cũng đoan trang đẹp đấy chứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
才›